I
|
Lĩnh vực Y tế (03 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (20 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ.
|
2
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ
|
3
|
Thủ tục đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
4
|
Thủ tục Sáp nhập và chia tách nhà trường, nhà trẻ
|
5
|
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ.
|
6
|
Thủ tục Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học
|
7
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
8
|
Thủ tục Sáp nhập và chia, tách trường tiểu học để thành lập mới
|
9
|
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học
|
10
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu học
|
11
|
Thủ tục Thành lập trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS
|
12
|
Thủ tục cho phép trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS hoạt động giáo dục
|
13
|
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS
|
14
|
Thủ tục Sáp nhập và chia, tách trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS để thành lập mới
|
15
|
Thủ tục Giải thể trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là THCS
|
16
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học cơ sở
|
17
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở
|
18
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở
|
19
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
20
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực Văn hóa và Thông tin (08 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa", "thôn văn hóa", "làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "tổ dân phố văn hóa" và tương đương; "xã, phường, thị trấn văn hóa" và "thôn, khu, phố văn hóa" và tương đương
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
7
|
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
8
|
Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính và Kế hoạch (23 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
2
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
3
|
Thủ tục Tạm ngừng hộ kinh doanh
|
4
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
5
|
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
8
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
9
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
10
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
11
|
Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
12
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
13
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
14
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
16
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
17
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
18
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
19
|
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
20
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
21
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
22
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
23
|
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
V
|
Lĩnh vực Công thương (14 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
3
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
5
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
8
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
11
|
Thủ tục Cấp lại, Điều chỉnh và gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
12
|
Thủ tục Cấp xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm lĩnh vực Công thương
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm lĩnh vực Công thương
|
14
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm lĩnh vực Công thương
|
VI
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải (15 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện chưa khai thác đăng ký lần đầu
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện đang khai thác đăng ký lần đầu
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu (nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
7
|
Thủ tục Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa bị mất đăng ký
|
9
|
Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
10
|
Thủ tục Cấp phép mở bến khách ngang sông
|
11
|
Thủ tục Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông
|
12
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
13
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
14
|
Thủ tục Chấp thuận, gia hạn, cấp phép xây dựng công trình thiết yếu hoặc biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
15
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đang khai thác
|
VII
|
Lĩnh vực Xây dựng (21 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình và nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình tạm
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình và công trình tạm
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
11
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
12
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
13
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
|
14
|
Thủ tục Thẩm định TKCS-TMĐT các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch UBND cấp huyện
|
15
|
Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch
|
16
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
17
|
Thủ tục Cấp Giấy phép quy hoạch
|
18
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 theo phân cấp
|
19
|
Thủ tục Thỏa thuận chấp thuận địa điểm xây dựng
|
20
|
Thủ tục Thỏa thuận nhiệm vụ quy hoạch Quy hoạch phân khu; Quy hoạch chi tiết; tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình; thiết kế đô thị riêng
|
21
|
Thủ tục Thỏa thuận Đồ án quy hoạch Quy hoạch phân khu; Quy hoạch chi tiết; tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình; thiết kế đô thị riêng; chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến
|
VIII
|
Lĩnh vực Kinh tế (Nông nghiệp và PTNT) (06 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
2
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
4
|
Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn hoặc trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hay có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP (thuộc cấp huyện quản lý)
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm lĩnh vực nông lâm thủy sản
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy sản (04 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV
|
2
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV
|
3
|
Thủ tục Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá cho tàu có công suất đến dưới 20 CV
|
4
|
Thủ tục Đăng ký tàu cá trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu đối với tàu cá dưới 20CV
|
X
|
Lĩnh vực Lao đông Thương binh và Xã hội (04 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Hỗ trợ hỏa táng cho thân nhân người chết hỏa thiêu tại An lạc viên Quảng Ninh
|
2
|
Thủ tục Xét hồ sơ hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng
|
3
|
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
4
|
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
XI
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (03 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản cho các tổ chức hoặc công dân có cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
XII
|
Lĩnh vực Nội vụ (28 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
5
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của nhà chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
6
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
7
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
8
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
10
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
11
|
Thủ tục thành lập hội
|
12
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
13
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội
|
14
|
Thủ tục đổi tên hội
|
15
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
18
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lỹ quỹ
|
19
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lỹ quỹ
|
20
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
22
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
23
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhât, chia, tách, quỹ
|
24
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
25
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
26
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
27
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
28
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|